
GeoMate SG20AR – Thiết bị thu GNSS RTK tiên tiến
GeoMate SG20AR là một thiết bị thu GNSS RTK hiện đại, được thiết kế tại Singapore nhằm mang lại hiệu suất vượt trội trong một giải pháp nhỏ gọn và nhẹ. Với trọng lượng chỉ 450g và kích thước vừa lòng bàn tay, thiết bị đặc biệt phù hợp cho các chuyên gia cần di chuyển linh hoạt ngoài thực địa.
Máy thu SG20AR tích hợp công nghệ GNSS, AUTO-IMU và hai camera 2 MP, hỗ trợ điều hướng trực quan và chức năng định vị theo bản vẽ CAD (CAD visual stakeout) một cách mượt mà. Với khả năng stakeout trực quan tiên tiến, thiết bị giúp tăng hiệu quả công việc lên tới 50%, rút ngắn thời gian thi công và tối ưu quy trình làm việc tại hiện trường.
Với 1608 kênh và khả năng hỗ trợ đa chòm vệ tinh như GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou và nhiều hệ thống khác, SG20AR đảm bảo độ chính xác định vị vượt trội ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt nhất. Được thiết kế để chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt với tiêu chuẩn IP68, SG20AR là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, độ chính xác và độ tin cậy, trở thành lựa chọn hàng đầu của các kỹ sư trắc địa trên toàn thế giới.
| Hiệu suất đầu thu GNSS | |
| Số kênh | 1608 kênh |
| GPS | L1C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
| GLONASS | L1, L2, L3+ |
| Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
| BeiDou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b* |
| QZSS | L1C/A, L1C, L2C, L5 |
| NavIC/IRNSS | L5 |
| PPP (Định vị điểm chính xác) | Hỗ trợ PPP-B2b, E6B-HAS Độ chính xác: Ngang 10 cm | Đứng 20 cm |
| SBAS | EGNOS (L1, L5*) |
| Độ chính xác GNSS | |
| Đo động (RTK) | Ngang: 8 mm ± 1 ppm RMS
Đứng: 15 mm ± 1 ppm RMS Thời gian khởi tạo: < 10 giây Khả năng khởi tạo: > 99.9% |
| PPK (Hậu xử lý kinematik) | Ngang: 3 mm ± 1 ppm RMS
Đứng: 5 mm ± 1 ppm RMS |
| Hậu xử lý tĩnh | Ngang: 2.5 mm ± 0.5 ppm RMS
Đứng: 5 mm ± 0.5 ppm RMS |
| Sai số vi sai mã (Code Differential): | Ngang: 0.4 m RMS
Đứng: 0.8 m RMS |
| Định vị tự động (Autonomous): | Ngang: 1.5 m RMS
Đứng: 2.5 m RMS |
| Cắm mốc quang học (Visual stakeout) | Ngang: 8 mm ± 1 ppm RMS
Đứng: 15 mm ± 1 ppm RMS |
| Tốc độ đo (Positioning rate) | 1 Hz, 5 Hz, 10 Hz |
| Thời gian khởi tạo đầu tiên | Lạnh: < 45 giây
Nóng: < 10 giây Tái thu tín hiệu: < 1 giây |
| Tốc độ cập nhật IMU | 200 Hz |
| Góc nghiêng làm việc | 0 – 60° |
| Bù nghiên RTK | Độ chính xác định vị cực đại tại cọc lệch tâm < 8 mm + 0.7 mm/° với góc nghiêng đến 30° |
| Môi trường hoạt động | |
| Nhiệt độ | Làm việc: -40°C đến +65°C (-40°F đến +149°F)
Lưu trữ: -40°C đến +85°C (-40°F đến +185°F) |
| Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
| Chống nước & bụi | IP68 (theo IEC 60529) |
| Chống va đập | Vẫn hoạt động khi rơi ở độ cao 2m |
| Màng thông hơi | Ngăn hơi nước xâm nhập trong môi trường khắc nghiệt |
| Điện năng | |
| Thời gian sạc | Sạc đầy trong 4.5 giờ |
| Pin Li-ion | Tích hợp, không thể tháo rời |
| Thời gian hoạt động | RTK Rover có camera: đến 17 giờ
Visual Stakeout: đến 10 giờ Tĩnh: đến 22 giờ |
| Nguồn ngoài | Type-C 5 V / 2 A |
| Phần cứng | |
| Kích thước (DxRxC) | Ø106 mm x 55.6 mm (4.17 in × 2.1 in) |
| Trọng lượng | 450 g (0.99 lb) |
| Bảng điều khiển | 2 đèn LED đồng bộ + 1 nút bấm |
| Cảm biến nghiêng | IMU hiệu chuẩn cho đo nghiêng cực chính xác
Miễn nhiễm nhiễu từ trường Có E-bubble |
| Camera | |
| Độ phân giải | Dual 2 MP |
| Khẩu độ | F2.4 |
| Tốc độ ghi hình | 30 fps |
| Tính năng | Phần mềm MateSurvey
Hỗ trợ dẫn đường trực quan, stakeout trực quan |
| Giao tiếp | |
| Kích thước (DxRxC) | Ø106 mm x 55.6 mm (4.17 in × 2.1 in) |
| Wi-Fi | Wi-Fi 2.4G 802.11b/g/n; Wi-Fi 5G 802.11ac |
| Bluetooth | v4.2, tương thích ngược |
| Cổng kết nối | 1 x USB Type-C (nguồn, tải dữ liệu, OTG)
1 x cổng ăng-ten UHF (SMA) |
| UHF radio | Giao thức: Tx/Rx; 410 – 470 MHz
Công suất phát: 0.5 W, 1 W Giao thức: Transparent, TR450, Satel (9) Phạm vi: 9,600 bps đến 19,200 bps Tầm hoạt động: tối đa 5 km với điều kiện lý tưởng |
| Định dạng dữ liệu | RTCM2.x, RTCM3.x, CMR/CMR+, QZSS, NMEA 0183, NTRIP |
| Lưu trữ dữ liệu | 8 GB bộ nhớ tốc độ cao |
| Tuân thủ luật và tiêu chuẩn | |
| Tiêu chuẩn quốc tế | RED 2014/53/EU
IEC 62368-1 FCC PART 15 IEC 62133-2 UN38.3 |





















