GeoMate GNSS SG5 là máy thu GNSS trắc địa cao cấp thế hệ mới nhất, được sản xuất tại Singapore. Được thiết kế theo các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất, SG5 là thiết bị thu GNSS IMU-RTK hiệu suất cao với 1608 kênh, mang lại độ tin cậy và hiệu quả vượt trội, giúp bạn khảo sát công trình một cách chính xác và an tâm.
SG5 được tích hợp các mô-đun kết nối như Wi-Fi, Bluetooth, NFC, modem UHF, phù hợp với nhiều tình huống ứng dụng thực địa khác nhau như: đo đạc bản đồ đô thị, xây dựng hạ tầng giao thông, phát triển tiện ích đô thị, thi công nhà ở và nhiều lĩnh vực khác.
| Hiệu suất đầu thu GNSS SG5 | |
| Số kênh | 1608 kênh |
| GPS | L1 C/A, L2E, L2C, L5 |
| GLONASS | L1, L2, L3* |
| Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
| BeiDou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b* |
| QZSS | L1C/A, L1C, L2C, L5 |
| NavIC/IRNSS | L5 |
| SBAS | SBAS: EGNOS (L1, L5*) |
| Độ chính xác GNSS S5 | |
| RTK thời gian thực | Sai số ngang: ±8 mm + 1 ppm
Sai số đứng: ±15 mm + 1 ppm Thời gian khởi tạo: <10 s Tỷ lệ khởi tạo thành công: >99,9% |
| PPK hậu xử lý | Sai số ngang: ±3 mm + 1 ppm
Sai số đứng: ±5 mm + 1 ppm |
| PPP (định vị điểm chính xác) | Hỗ trợ tín hiệu: B2b, E6B-HAS
Độ cao H: ±10 cm | V: ±20 cm |
| Tĩnh hậu xử lý | Sai số ngang: ±2.5 mm + 0.5 ppm
Sai số đứng: ±5 mm + 0.5 ppm |
| Đo mã vi sai (Code differential) | Sai số ngang: ±0.4 m
Sai số đứng: ±0.8 m |
| Đo độc lập (Autonomous) | Sai số ngang: ±1.5 m
Sai số đứng: ±2.5 m |
| Tần suất định vị | 1 Hz, 5 Hz, 10 Hz |
| Thời gian thu tín hiệu lần đầu | Khởi động lạnh: <4.5 s
Khởi động nóng: <10 s Thu lại tín hiệu sau mất sóng: <1 s |
| Tốc độ cập nhật IMU | 200 Hz |
| Góc nghiêng làm việc | 0 – 60° |
| Bù nghiên RTK | Sai số ngang bổ sung trung bình <8 mm + 0.7 mm/độ nghiêng |
| Phần cứng | |
| Kích thước | Ø119 mm x 85 mm (Φ4.69 in x 3.35 in) |
| Trọng lượng | 0.73 kg (1.61 lb) |
| Môi trường hoạt động: | Nhiệt độ hoạt động: –40°C đến +65°C (–40°F đến +149°F)
Nhiệt độ lưu kho: –40°C đến +85°C (–40°F đến +185°F) |
| Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
| Chống bụi nước | IP67 |
| Va đập | Vẫn họat động khi rơi ở độ cao 2m |
| Cảm biến nghiêng | IMU không cần hiệu chỉnh, có hỗ trợ thủy bình điện tử (E-Bubble) |
| Kết nối | |
| Wi-Fi | Chuẩn 802.11 b/g/n, chế độ phát điểm truy cập |
| Bluetooth® | Phiên bản 4.2 |
| Cổng kết nối | 1 cổng USB Type-C (sạc, truyền dữ liệu, cập nhật firmware)
1 cổng ăng-ten ngoài UHF (chuẩn TNC cái) |
| UHF radio | Dải tần Rx/Tx: 410–470 MHz
Công suất phát: 0.5 W, 1 W Giao thức: Transparent, TT450, Satel®(6) Tốc độ truyền: 9600–19200 bps Phạm vi: thực tế 3 km, tối đa 8 km (điều kiện lý tưởng) |
| Định dạng | RTCM 2.x, RTCM 3.x
CMR (nhập/xuất) RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 (đầu ra) NTRIP Client, NTRIP Caster |
| Bộ nhớ | Bộ nhớ trong 8 GB |
| Nguồn điện | |
| Năng lượng tiêu thụ | Khoảng 2.2 W (tùy theo chế độ sử dụng) |
| Pin Li-ion | Li-ion tích hợp, không tháo rời
Dung lượng: 6600 mAh, 7.2 V |
| Thời gian sử dụng | Máy di động RTK (Rover): lên đến 24 giờ
Máy phát RTK (Base): lên đến 10.5 giờ Đo tĩnh: lên đến 25 giờ |









